How much is 5 man in Vietnamese currency?
1. 1 man bằng bao nhiêu tiền việt?
Giá trị của 1 Man (万) tiền Nhật Bản (JPY) sang tiền Việt Nam (VND) phụ thuộc vào tỷ giá hối đoái của hai đồng tiền này tại thời điểm cụ thể. Tỷ giá hối đoái có thể thay đổi liên tục trong ngày do nhiều yếu tố tác động như tình hình kinh tế, thị trường tài chính, chính sách tiền tệ,...
Theo tỷ giá hối đoái chính thức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) cập nhật ngày 7/6/2024, 1 Man Nhật Bản tương đương với:
1.866,11 VND
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng tỷ giá hối đoái tại các ngân hàng thương mại có thể chênh lệch so với tỷ giá chính thức của NHNN. Do vậy, bạn cần tham khảo thêm tỷ giá của các ngân hàng khác nhau trước khi thực hiện giao dịch đổi tiền.
Dưới đây là tỷ giá 1 Man Nhật Bản tại một số ngân hàng thương mại lớn tại Việt Nam ngày 7/6/2024:
- Vietcombank: 1.870,00 VND
- Vietinbank: 1.868,00 VND
- BIDV: 1.865,00 VND
- ACB: 1.872,00 VND
- Techcombank: 1.869,00 VND
2. 5 man bằng bao nhiêu tiền việt?
Áp dụng tỷ giá hối đoái chính thức của NHNN, ta có:
5 Man Nhật Bản tương đương với 9.330,55 VND
Tuy nhiên, do chênh lệch tỷ giá giữa các ngân hàng, số tiền quy đổi thực tế có thể dao động từ 9.340.00 VND đến 9.360.00 VND.
3. Bảng tỷ giá của các ngân hàng giao dịch đồng Yên
Bạn có thể tham khảo thêm tỷ giá hối đoái của các ngân hàng giao dịch đồng Yên tại các ngân hàng sau:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 157,98 | 158,61 | 167,60 | 168,10 |
ACB | 159,13 | 159,93 | 166,08 | 166,08 |
Agribank | 159,25 | 159,89 | 167,17 | |
Bảo Việt | 158,15 | 167,97 | ||
BIDV | 159,38 | 160,35 | 168,15 | |
CBBank | 159,43 | 160,24 | 166,28 | |
Đông Á | 158,10 | 161,30 | 166,50 | 166,00 |
Eximbank | 160,39 | 160,87 | 165,84 | |
GPBank | 160,46 | |||
HDBank | 160,96 | 161,47 | 165,38 | |
Hong Leong | 159,09 | 160,79 | 165,56 | |
HSBC | 158,81 | 160,21 | 165,55 | 165,55 |
Indovina | 159,63 | 161,44 | 165,28 | |
Kiên Long | 157,69 | 159,39 | 166,95 | |
Liên Việt | 158,44 | 159,44 | 169,19 | |
MSB | 161,07 | 159,11 | 167,26 | 167,26 |
MB | 158,52 | 160,52 | 168,20 | 168,20 |
Nam Á | 158,52 | 161,52 | 164,73 | |
NCB | 158,31 | 159,51 | 166,60 | 167,40 |
OCB | 160,07 | 161,97 | 166,53 | 166,03 |
OceanBank | 158,44 | 159,44 | 169,19 | |
PGBank | 160,63 | 166,36 | ||
PublicBank | 158,00 | 159,00 | 168,00 | 168,00 |
PVcomBank | 159,91 | 158,34 | 167,19 | 167,19 |
Sacombank | 161,19 | 161,69 | 166,22 | 165,72 |
Saigonbank | 159,62 | 160,32 | 167,22 | |
SCB | 159,20 | 160,20 | 166,00 | 165,00 |
SeABank | 158,25 | 160,15 | 167,75 | 167,25 |
SHB | 159,20 | 160,20 | 165,70 | |
Techcombank | 156,54 | 160,90 | 167,54 | |
TPB | 157,88 | 159,93 | 169,22 | |
UOB | 158,12 | 159,75 | 166,62 | |
VIB | 160,07 | 161,47 | 166,45 | 165,45 |
VietABank | 159,77 | 161,47 | 164,72 | |
VietBank | 160,39 | 160,87 | 165,84 | |
VietCapitalBank | 158,72 | 160,32 | 168,36 | |
Vietcombank | 158,29 | 159,88 | 167,53 | |
VietinBank | 160,23 | 160,23 | 168,18 | |
VPBank | 159,56 | 160,06 | 166,81 | |
VRB | 158,70 | 159,66 | 167,44 |
4. Các Mệnh Giá Man Nhật
Man (万) là đơn vị tiền tệ lớn hơn Yên (円) của Nhật Bản. 1 Man tương đương với 10.000 Yên. Tuy nhiên, trong giao dịch thông thường, người ta ít sử dụng Man mà chủ yếu sử dụng Yên.
Các mệnh giá Man Nhật phổ biến:
1 Man (10.000 Yên), 5 Man (50.000 Yên), 10 Man (100.000 Yên)
5. Các Mệnh Giá Tiền Xu Nhật
Tiền xu Nhật Bản được chia thành hai loại:
Tiền xu kim loại: Bao gồm các mệnh giá 1 Yên, 5 Yên, 10 Yên, 50 Yên, 100 Yên và 500 Yên.
Tiền xu hợp kim: Bao gồm mệnh giá 1.000 Yên.
6. Các Mệnh Giá Yên Nhật - Tiền Giấy
Tiền giấy Nhật Bản có các mệnh giá sau:
1.000 Yên, 2.000 Yên, 5.000 Yên, 10.000 Yên
7. Cách Đổi Tiền Man Nhật Sang Tiền Việt Nam
Có hai cách chính để đổi tiền Man Nhật sang tiền Việt Nam:
Đổi tiền tại ngân hàng thương mại: Đây là cách phổ biến và an toàn nhất để đổi tiền. Bạn có thể đổi tiền tại bất kỳ chi nhánh nào của ngân hàng thương mại có giao dịch ngoại tệ.
Đổi tiền tại sân bay: Một số sân bay quốc tế tại Việt Nam có quầy đổi tiền ngoại tệ. Tuy nhiên, tỷ giá hối đoái tại sân bay thường cao hơn so với tỷ giá tại ngân hàng.
Quy trình đổi tiền tại ngân hàng thương mại:
- Mang theo tiền Man Nhật và các giấy tờ tùy thân (chứng minh nhân dân, căn cước công dân) đến ngân hàng.
- Điền tờ khai đổi ngoại tệ.
- Cán bộ giao dịch sẽ kiểm tra tiền và báo giá hối đoái.
- Xác nhận tỷ giá và thực hiện giao dịch.
- Nhận tiền Việt Nam.
8. Đổi Ngoại Tệ Tại Các Ngân Hàng Thương Mại Và Sân Bay
Đổi tiền tại Hà Nội:
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) - Chi nhánh Hà Nội: 33B Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
- Vietcombank - Chi nhánh Hà Nội: 45B Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
- Vietinbank - Chi nhánh Hà Nội: 248 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội.
- BIDV - Chi nhánh Hà Nội: 29 Phan Đình Phùng, Ba Đình, Hà Nội.
- ACB - Chi nhánh Hà Nội: 458 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội.
Đổi tiền tại TP Hồ Chí Minh:
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) - Chi nhánh TP Hồ Chí Minh: 27B Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1, TP Hồ Chí Minh.
- Vietcombank - Chi nhánh TP Hồ Chí Minh: 2A Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1, TP Hồ Chí Minh.
- Vietinbank - Chi nhánh TP Hồ Chí Minh: 52-54 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1, TP Hồ Chí Minh.
- BIDV - Chi nhánh TP Hồ Chí Minh: 169 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh.
- ACB - Chi nhánh TP Hồ Chí Minh: 1 Đồng Khởi, Quận 1, TP Hồ Chí Minh.
Đổi tiền tại Nhật Bản:
- Bạn có thể đổi tiền tại các quầy đổi tiền ngoại tệ ở sân bay, ga tàu, khu du lịch,...
- Nên đổi tiền tại các quầy đổi tiền có uy tín và báo giá rõ ràng.
9. Lưu Ý Khi Đổi Tiền Man Sang Tiền Việt
- Nên đổi tiền tại các ngân hàng thương mại hoặc quầy đổi tiền uy tín để đảm bảo an toàn và được hưởng tỷ giá hối đoái tốt nhất.
- So sánh tỷ giá hối đoái tại nhiều ngân hàng trước khi đổi tiền.
- Kiểm tra kỹ tiền trước khi nhận để tránh tiền giả.